Gọi điện Messenger Zalo
Icon Social
Icon Social

Ghế tiếng Pháp là gì? Từ vựng liên quan và ví dụ 

Chưa phân loại
Ghế tiếng Pháp là gì? Từ vựng liên quan và ví dụ

“Ghế tiếng Pháp là gì?” là một từ khóa được tìm khá nhiều trong bước đầu học tiếng Pháp. Hãy để EZ Learning Labs giúp bạn khám phá tất tần tật về từ ngay nhé! 

Ghế tiếng Pháp là gì? 

Trong tiếng Pháp, ghế là chaise, một danh từ giống cái dùng để nói chung về ghế. Đối với những loại ghế sẽ có những từ vựng riêng để nói về chúng. 

Từ “chaise” ở dạng số nhiều sẽ thêm s và đi với mạo từ les nếu những cái ghế đó đã được nhắc đến trước đó. Bên cạnh đó, chaise sẽ đi với des nếu những cái ghế chưa được xác định. 

Cách phát âm: Chaise /ʃɛz/

Ví dụ: 

  • On devrait aller prendre des chaises pour s’asseoir. (Hay chúng ta lại những cái ghế đó ngồi đi ha?) 
  • Les chaises bleues là-bas, elles sont prises ? (Những cái ghế xanh đằng kia có chủ chưa nhỉ?) 

Từ vựng liên quan đến từ ghế tiếng Pháp

Khi đã hiểu rõ về bản chất của từ chaise – cái ghế, tiếp đến hãy cùng EZ tìm hiểu về các từ vựng liên quan với từ này nhé! 

Từ vựng Nghĩa 
chaiseghế tựa
tabouretghế đẩu 
fauteuilghế bành 
canapéghế sofa 
banquetteghế dài/ ghế băng 
chaise plianteghế gấp 
chaise pivotanteghế xoay 
tabouret de barghế cao (ở quầy bar) 
chaise de bureaughế văn phòng 
chaise ergonomiqueghế công thái học 
fauteuil de massageghế massage 
poufghế lười

EZ Learning Labs – Đơn giản hóa việc học tiếng Pháp

Bạn có thể xem thêm những điều thú vị học tiếng Pháp cùng chúng mình tại:  

EZ Learning Labs | Our Dedication, Your Success

  • 186/3 Phan Văn Trị, Phường Bình Thạnh, TP.HCM
  • 0358 408 806 (Whatsapp) – 096 886 2484 (Call/ Zalo)
Card :
ghế trong tiếng Pháp,từ vựng về ghế tiếng Pháp,từ vựng về nội thất trong tiếng Pháp
Share :