Gọi điện Messenger Zalo
Icon Social
Icon Social

Tất tần tật về cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp chuẩn

Chưa phân loại
Bảng chữ cái tiếng Pháp chuẩn 2025

Học bảng chữ cái tiếng Pháp là điều bắt buộc khi học ngôn ngữ này. Vì nó là nền tảng giúp bạn có thể đi sâu hơn về các cách đọc các từ trong tiếng Pháp. Tuy nhiên lại có nhiều người chưa thật sự đọc chuẩn các chữ cái này! Vậy chúng có cách đọc ra sao, hãy theo chân EZ Learning Labs tìm hiểu nhé!  

Bảng chữ cái tiếng Pháp kèm phiên âm

Bảng chữ cái tiếng Pháp có tổng cộng 26 chữ cái. Bao gồm 6 nguyên âm và 20 phụ âm. Hãy tìm hiểu cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp ngay sau đây nhé! 

bảng cái tiếng Pháp có phiên âm

Nguyên âm

6 nguyên âm của tiếng Pháp bao gồm: 

Nguyên âmPhiên âm 
A[a]
E[ə]
I[i]
O[o]
U[y]
Y[igʁɛk]

Phụ âm

20 phụ âm của tiếng Pháp bao gồm: 

Phụ âmPhiên âm Phụ âmPhiên âm 
[be]N[ɛn]
C[se]P[pe]
D[de]Q[ky]
F[ɛf]R[ɛʁ]
G[ʒe]S[ɛs]
H[aʃ]T[te]
J[ʒi]V[ve]
K[ka]W[dubləve]
L[ɛl]X[iks]
M[ɛm]Z[zɛd]

Các dấu trong tiếng Pháp kèm ví dụ

Các dấu trong tiếng pháp

Bên cạnh bảng chữ cái chuẩn thì cũng có các chữ cái được thêm các dấu. Tiếng Pháp gồm 5 dấu là dấu sắc (accent aigu), dấu huyền (accent grave), dấu mũ (accent circonflexe), dấu hai chấm ở trên (tréma), dấu móc dưới (cédille). Sau đây hãy cùng chúng mình tìm hiểu về các dấu và các chữ cái được thêm các dấu này nhé! 

Dấu sắc – accent aigu

Dấu sắc ( ´ ) trong tiếng Pháp được gọi là accent aigu, nó chỉ xuất hiện ở chữ cái “e”

Ví dụ: été (mùa hè), vélo (xe đạp), écrire (viết),… 

Dấu huyền – accent grave

Dấu huyền ( ` ) trong tiếng Pháp gọi là accent grave, nó xuất hiện ở “a, e, u” 

Ví dụ: 

  • Với a: voilà (thế đấy), là (đằng kia),…
  • Với e: Frère (anh trai), élève (học sinh),…
  • Với u: Chỉ xuất hiện duy nhất ở “où” (ở đâu)

Dấu mũ – accent circonflexe

Dấu mũ trong tiếng Pháp gọi là accent circonflexe, xuất hiện ở “a, e, i, o, u” 

Ví dụ:

  • Với a: Tâches (nhiệm vụ), âme (linh hồn), âge (tuổi),.. 
  • Với e: Tête (cái đầu), rêve (mơ), être (là),… 
  • Với i: Connaître (biết), disparaître (biến mất), île (hòn đảo) 
  • Với o: Contrôler, (điều khiển), hôpital (bệnh viện),…
  • Với u: Mûre (quả mâm xôi), mûrir (trưởng thành),… 

Dấu hai chấm ở trên – tréma

Dấu hai chấm trong tiếng Pháp gọi là tréma, xuất hiện ở “e, u, i, y” 

Ví dụ: 

  • Với e: Noël (Giáng sinh), Chloë (tên người) 
  • Với i: Coïncider (trùng hợp), Hanoï (Hà Nội), maïs (ngô),… 
  • Với u: Ambigüité (sự mơ hồ), aiguë (bén, nhọn),… 
  • Với y (hiếm gặp, thường là tên thị trấn, thành phố): L’Haÿ-les-Roses (1 thị trấn ngoại ô Paris) 

Dấu móc dưới – cédille

Dấu móc dưới  trong tiếng Pháp gọi là cédille, chỉ xuất hiện ở “c” 

Ví dụ: français (tiếng Pháp), ça (cái đó), leçon (bài học) 

Bên trên là tất tần tần về bảng chữ cái tiếng Pháp mà bạn nên biết. EZ Learning Labs mong bạn sẽ có thể nắm vững phần kiến thức này và hơn hết là ứng dụng vào các bài đọc một cách chuẩn nhất! 

EZ Learning Labs – Đơn giản hóa việc học tiếng Pháp

Bạn có thể xem thêm những điều thú vị học tiếng Pháp cùng chúng mình tại:  

EZ Learning Labs | Our Dedication, Your Success

  • 186/3 Phan Văn Trị, Phường Bình Thạnh, TP.HCM
  • 0358 408 806 (Whatsapp) – 096 886 2484 (Call/ Zalo)

Card :
các dấu trong tiếng Pháp,cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp,học bảng chữ cái tiếng Pháp,nguyên âm tiếng Pháp,phiên âm bảng chữ cái tiếng Pháp,phụ âm tiếng Pháp
Share :