Động từ faire chắc hẳn là một động từ rất quen thuộc. Do nó xuất hiện trong hầu hết các cuộc hội thoại và giao tiếp tiếng Pháp. Tuy nhiên nó còn được biết đến là một trong những từ có thể tạo ra nhiều cụm động từ nhất trong tiếng Pháp đấy! Cùng EZ Learning Labs tìm hiểu cấu trúc thông dụng đi với faire ngay bài học sau nhé!
Động từ faire là gì?

Trong tiếng Pháp, từ “faire” mang nghĩa là làm. Đây là một động từ được sử dụng rất phổ biến cả trong văn nói và văn viết. Bên cạnh đó, nó cùng thường được kết hợp với các từ vựng khác để tạo thành một cụm động từ.
Cách phát âm: Faire /fɛʁ/
Ví dụ:
- Ma mère et moi sommes allées faire du shopping le week-end dernier. (Tôi và mẹ của tôi đã đi mua sắm vào cuối tuần rồi)
- Faisons une photo ensemble, Marie ! (Hãy chụp ảnh cùng nhau nhé Marie!)
- Paul fait des économies pour acheter un nouvel appareil photo. (Paul đang tiết kiệm tiền để mua một chiếc máy ảnh mới)
Cấu trúc đi kèm với động từ faire thông dụng

Cùng EZ tìm hiểu về các cụm đi với động từ faire trong tiếng Pháp nhé!
Cụm | Nghĩa | Cụm | Nghĩa |
faire attention | chú ý, cẩn thận | faire le ménage | dọn dẹp nhà cửa |
faire la cuisine | nấu ăn | faire les courses | đi chợ, mua sắm |
faire des économies | tiết kiệm tiền | faire du sport | chơi thể thao |
faire les magasins | đi mua sắm | faire la lessive | giặt quần áo |
faire le lit | dọn giường | faire la vaisselle | rửa bát |
faire ses devoirs | làm bài tập | faire ses études | học tập |
faire les bagages | sắp hành lý | faire ses adieux | nói lời từ biệt |
faire un tour | đi dạo một vòng | faire un voyage | đi du lịch |
faire du vélo | đi xe đạp | faire la grasse matinée | ngủ nướng |
faire confiance | tin tưởng | faire de la peine | làm buồn lòng |
faire le marché | đi chợ | faire plaisir | làm vui lòng |
faire la tête | giận dỗi | faire la bise | hôn má (chào hỏi) |
faire la connaissance | làm quen | faire les quatre cents coups | ăn chơi quậy phá |
faire dodo | ngủ (trẻ con) | faire des bêtises | nghịch dại |
faire l’enfant | làm nũng | faire l’idiot | giả ngu |
faire semblant | giả vờ | faire un sourire | mỉm cười |
faire un geste | ra dấu / thể hiện thiện chí | faire un signe | ra hiệu |
faire beau | trời đẹp | faire mauvais | trời xấu |
faire chaud | trời nóng | faire froid | trời lạnh |
faire jour | trời sáng | faire nuit | trời tối |
faire un froid de canard | lạnh cắt da | faire son possible | cố gắng hết sức |
faire sombre | trời tối tăm | faire des progrès | tiến bộ |
faire des projets | lập kế hoạch | faire la une | lên trang nhất báo |
faire un tabac | thành công vang dội | faire le jardin | làm vườn |
faire des recherches | nghiên cứu | faire un effort | nỗ lực |
faire un choix | lựa chọn | faire une erreur | mắc lỗi |
faire un rêve | mơ | faire un stage | thực tập |
faire un rapport | lập báo cáo | faire peur | làm sợ |
faire mal | làm đau | faire une gaffe | mắc lỗi |
faire une fugue | bỏ nhà đi | faire une nuit blanche | thức trắng đêm |
faire une partie | chơi một ván | faire une demande | nộp đơn / yêu cầu |
faire une visite | đi thăm | faire une pause | tạm nghỉ |
faire une promesse | hứa | faire une réservation | đặt chỗ |
faire une photo | chụp ảnh | faire une vidéo | quay video |
faire une proposition | đề xuất | faire une remarque | nhận xét |
faire une liste | lập danh sách | faire acte de présence | có mặt vì nghĩa vụ |
faire cadeau | tặng quà | faire bon accueil | đón tiếp nồng hậu |
faire toute une histoire | làm lớn chuyện | faire un scandale | gây ầm ĩ |
faire un drame | bi kịch hóa | faire la moue | bĩu môi |
faire le plein | đổ đầy xăng | faire le tour | đi một vòng / xem xét |
faire peau neuve | đổi mới hoàn toàn | faire la loi | đặt luật / ra lệnh |
faire la queue | xếp hàng | faire la fête | ăn mừng |
faire la sieste | ngủ trưa | faire le ménage dans | dọn dẹp / thanh lọc |
faire la différence | tạo sự khác biệt | faire la pluie et le beau temps | thao túng tình hình |
faire la paix | làm hòa | faire la guerre | gây chiến |
faire le point | tổng kết tình hình | faire le nécessaire | làm điều cần thiết |
faire le maximum | làm hết sức | faire le minimum | làm tối thiểu |
faire la lumière sur | làm sáng tỏ | faire la sourde oreille | giả điếc |
faire la tournée | biểu diễn / công tác | faire la navette | đi lại thường xuyên |
faire la queue indienne | xếp hàng nối đuôi | faire toute une histoire | làm lớn chuyện |
EZ Learning Labs – Đơn giản hóa việc học tiếng Pháp
Bạn có thể xem thêm những điều thú vị học tiếng Pháp cùng chúng mình tại:
- Facebook: EZ Learning Labs
- Tik Tok: EZ Learning Labs
- Web: EZ Learning Labs
- Youtube: @ezlearningfrench
- Instagram: EZ Learning Labs
EZ Learning Labs | Our Dedication, Your Success
- 186/3 Phan Văn Trị, Phường Bình Thạnh, TP.HCM
- 0358 408 806 (Whatsapp) – 096 886 2484 (Call/ Zalo)