Gọi điện Messenger Zalo
Icon Social
Icon Social

Mùi hương tiếng Pháp là gì? Từ đồng nghĩa và ví dụ 

Chưa phân loại
Mùi hương tiếng Pháp là gì? Từ đồng nghĩa và ví dụ

“Mùi hương” tiếng Pháp là một từ vựng quan trọng mà người học nào cũng cần phải biết. Hãy để EZ Learning Labs giúp bạn chinh phục từ vựng này nhé! 

Mùi hương tiếng Pháp là gì?

Mùi hương trong tiếng Pháp là parfum, một danh từ dùng để nói chung về mùi hương. Đối với các mùi hương cụ thể sẽ có các từ vựng khác tương ứng. 

Ví dụ: 

  • Il a un parfum très agréable. (Anh ấy có một mùi hương rất dễ chịu)
  • Cette pièce a un parfum très étrange. (Căn phòng này có mùi hương rất lạ)
  • Je choisis toujours des sprays d’ambiance au parfum frais. (Tôi luôn chọn những chai xịt phòng có mùi hương thanh mát) 

Các từ mang nghĩa mùi hương khác trong tiếng Pháp 

Các từ mang nghĩa mùi hương khác trong tiếng Pháp

Ngoài parfum là mùi hương ra thì chúng ta còn có odeur, arôme, senteur để chỉ mùi hương trong tiếng Pháp. Sau đây hãy cùng chúng mình phân biệt 4 từ vựng này nhé! 

  • Parfum: Thường dùng để nói về mùi hương của nước hoa, mùi thơm liên quan mỹ phẩm. 

Ví dụ: Ce flacon de parfum Coco Chanel sent vraiment bon ! (Chai dầu thơm Coco Chanel này có mùi thơm đấy chứ!) 

  • Odeur: Có thể dùng để nói đến mùi thơm lẫn mùi hôi. 

Ví dụ: Il y a une odeur vraiment désagréable ici ! (Ở đây có cái mùi gì hôi lắm!) 

  • Arôme: Nói đến mùi hương của thức ăn và đồ uống.  

Ví dụ: Il y a un délicieux arôme de café ici ! (Ở đây thơm phức mùi cà phê luôn đấy!) 

  • Senteur: Dùng cho những mùi hương nhẹ nhàng như mùi hoa, nến thơm, mùi nước hoa dịu nhẹ 

Ví dụ: J’adore la senteur des roses ! (Tôi rất yêu thích mùi của hoa hồng!) 

Từ vựng liên quan đến từ vựng mùi hương tiếng Pháp 

Khi đã hiểu rõ cách dùng của từ vựng mùi hương tiếng Pháp thì chúng ta hãy tìm hiểu các mùi khó chịu và hương thơm trong tiếng Pháp nhé! 

Từ vựng Nghĩa 
Fétide/ Malodorant(e)mùi hôi thối 
Moisi(e)mùi mốc 
Brûlé(e)mùi cháy
Rance mùi ôi, thiu
Boisé(e)mùi hương gỗ 
Fruitéemùi hương trái cây 
Fleuri(e)mùi hương hoa 
Herbacé(e) mùi cỏ, thảo mộc 
Marin(e) mùi biển 
Terreux/ Terreusemùi đất ẩm
Épicé(e)mùi gia vị 

EZ Learning Labs – Đơn giản hóa việc học tiếng Pháp

Bạn có thể xem thêm những điều thú vị học tiếng Pháp cùng chúng mình tại:  

EZ Learning Labs | Our Dedication, Your Success

  • 186/3 Phan Văn Trị, Phường Bình Thạnh, TP.HCM
  • 0358 408 806 (Whatsapp) – 096 886 2484 (Call/ Zalo)
Thẻ :
Chia sẻ :